Tên: HỢP TÁC XÃ NÔNG NGHIỆP II NHƠN THỌ

Địa chỉ: Thọ Lộc 1 – Nhơn Thọ – TX An Nhơn – Bình Định

Điện thoại: 0256.655.2666

MST: 4100443362

ĐK HTX số: 350907000009

STK: 58110000463103 – Tại BIDV Phú Tài

Người đại diện: Phạm Văn Tân – Chủ tịch HĐQT kiêm giám đốc

Hợp tác xã nông nghiệp 2 Nhơn Thọ nằm trên địa bàn xã Nhơn Thọ là xã có vị trí địa lý tương đối thuận lợi, cách trung tâm thị xã An Nhơn 13km, có quốc lộ 19 từ cảng Quy Nhơn chạy đến các tỉnh Tây nguyên xuyên qua trung tâm xã vì vậy rất thuận lợi cho việc phát triển ngành nghề, dịch vụ với nhiều địa phương.

Tổng diện tích tự nhiên của xã 3.203,39ha; trong đó đất nông nghiệp 2.616,53ha (đất sản xuất nông nghiệp 1.068,28ha, đất lâm nghiệp 1.501,91ha, đất nông nghiệp khác 46,34ha); đất phi nông nghiệp 453,76ha và đất chưa sử dụng 133,10ha. Trên địa bàn xã có Hồ chứa nước Núi I đảm bảo đưa nước tưới cho toàn bộ diện tích sản xuất, tạo thêm độ màu mỡ cho nhiều diện tích canh tác, làm cho sản xuất nông nghiệp ngày càng phát triển, với năng suất lúa ngày càng cao. Dân số toàn xã có 8.894 người, với 2.376 hộ; phần lớn thu nhập chính của nông dân từ lĩnh vực nông nghiệp, ngoài cây lúa là cây trồng chính, còn kết hợp trồng cây mía, dưa, đậu …

Hợp tác xã nông nghiệp 2 Nhơn Thọ được thành lập vào ngày 20 tháng 8 năm 1981, đăng ký hoạt động lại theo Luật Hợp tác xã năm 2012 vào tháng 01 năm 2016. có quy mô liên thôn (thôn Thọ Lộc 1 và thôn Thọ lộc 2) với 938 hộ thành viên (chiếm 72% số hộ trên địa bàn HTX). Thành viên của HTX đa số làm nông nghiệp, cây trồng sản xuất chủ yếu là cây lúa (02 vụ/năm) và cây mía. Vì vậy, trong hoạt động HTX luôn chú trọng đến các khâu dịch vụ phục vụ đầu vào và đầu ra cho sản xuất nông nghiệp là chính. Tổng diện tích sản xuất nông nghiệp 500 ha, trong đó diện tích sản xuất cây lúa 300ha/vụ, rau – màu 200 ha. Hiện HTX đang tổ chức 11 khâu dịch vụ phục vụ nhu cầu sản xuất và dân sinh của thành viên HTX và dân cư trên địa bàn.

Các dịch vụ:

  1. Thủy lợi nội đồng

  2. Giống cây trồng

  3. Làm đất

  4. Bảo vệ thực vật

  5. Khuyến nông

  6. Quản lý Nghĩa trang nhân dân

  7. Vật tư nông nghiệp

  8. Quản lý Chợ

  9. Tín dụng nội bộ

  10. Xây dựng cơ bản

  11. Rau an toàn